những thuật ngữ trong ngành công nghệ điện thoại di động, có thể bạn đã gặp rất
nhiều mà chưa biết về ý nghĩa của nó.một số thuật ngữ để hiểu thâm về ngành công nghệ số 1 thế giới hiện nay: Công nghệ
viễn thông,nguồn sưu tầm để anh em tham khảo
1G
First generation (analog
cellular) Mạng di động thế hệ 1 (chuẩn analog)
2G
Second generation (digital
cellular)
Mạng di động thế hệ thứ 2 (chuẩn kỹ thuật
số)
2.5G Enhanced digital cellular Mạng di động chuẩn kỹ thuật số nâng cao
3G
Third generation (multimedia
cellular) Mạng di động thế hệ thứ 3 (đa phương tiện)
4G
Fourth generation (broadband
cellular) Mạng di động thế hệ thứ 4 (băng thông rộng)
AMPS
Advanced mobile phone
system
Hệ thống truyền thông di động theo chuẩn
Analog, phát triển bởi Bell Labs, được ra mắt
tại Mỹ năm 1983
CDMA Code-division multiple access
Mạng di động đa truy cập, phân chia theo
mã. CDMA là một chuẩn kỹ thuật số, sử dụng
kỹ thuật truyền dải rộng (cho phép trải rộng
thông tin trong một lần truyền với băng thông
rất lớn). CDMA kết hợp cả âm thanh số và
dữ liệu số vào một mạng truyền thông vô
tuyến duy nhất.
DVB-H
Digital video broadcast –
handheld
Chuẩn kỹ thuật nhằm cung cấp dịch vụ
truyền thông (phát thanh, truyền hình) đến
thiết bị cầm tay của người sử dụng.
EV-DO
EVolution, Data Only, a ‘3G’
standard
Chuẩn dữ liệu băng thông không dây rộng,
một chuẩn của 3G.
GSM Global System for Mobile
Hệ thống truyền thông di động toàn cầu, sử
dụng hoàn toàn tín hiệu số và được được thiết kế bởi châu âu